Ý nghĩa của từ gánh vác là gì:
gánh vác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gánh vác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gánh vác mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

gánh vác


gánh lấy việc khó khăn, nặng nề (nói khái quát) gánh vác nhiều trọng trách "Ghé vai gánh vác sơn hà, Sao cho tỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

gánh vác


đg. Đảm nhận một công việc: Gánh vác việc nước.
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

gánh vác


đg. Đảm nhận một công việc: Gánh vác việc nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

gánh vác


upakkamati (upa + kam + a)
Nguồn: phathoc.net

5

5 Thumbs up   8 Thumbs down

gánh vác


Đảm nhận một công việc. | : '''''Gánh vác''' việc nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gánh g gân cốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa